Danh sách thuốc mới được FDA phê duyệt năm 2021

29.12.2021 7:24 sáng

Mỗi năm, FDA phê duyệt một loạt các loại thuốc và sản phẩm sinh học mới. Một số trong những sản phẩm này là những sản phẩm mới có tính đột phá chưa từng được sử dụng trong thực hành lâm sàng.

Dưới đây là danh sách các phân tử mới và các sản phẩm sinh học trị liệu mới được FDA phê duyệt năm 2021. Danh sách này không chứa vaccines, thuốc dị ứng, máu và sản phẩm máu, dẫn xuất huyết tương, sản phẩm liệu pháp tế bào và gen và một số sản phẩm khác đã được phê duyệt vào năm 2021.

50. Adbry

  • Thành phần: tralokinumab
  • Chỉ định: viêm da cơ địa
  • Ngày phê duyệt: 28/12/2021

49. Leqvio

  • Thành phần: inclisiran
  • Chỉ định: điều trị tăng cholesterol máu gia đình dị hợp tử hoặc bệnh tim mạch do xơ vữa động mạch
  • Ngày phê duyệt: 22/12/2021

48. Vyvgart

47. Tezspire 

  • Thành phần: tezepelumab
  • Chỉ định: hen suyễn nặng
  • Ngày phê duyệt: 17/12/2021

46. Cytalux

  • Thành phần: Pafolacianine
  • Chỉ định: hỗ trợ bác sĩ phẫu thuật xác định các mô ung thư buồng trứng trong quá trình phẩu thuật.
  • Ngày phê duyệt: 29/11/2021

45. Livtencity

  • Thành phần: maribavir
  • Chỉ định: nhiễm CMV sau ghép tạng
  • Ngày phê duyệt: 23/11/2021

44. Voxzogo

43. Besremi

42. Scemblix

41. Tavneos

40. Livmarli

  • Thành phần: maralixibat
  • Chỉ định: điều trị ngứa do ứ mật ở bệnh nhân mắc hội chứng Alagille
  • Ngày phê duyệt: 29/9/2021

39. Qulipta

38. Tivdak

  • Thành phần: tisotumab vedotin
  • Chỉ định: điều trị ung thư cổ tử cung
  • Ngày phê duyệt: 20/9/2021

37. Exkivity

36. Skytrofa

  • Thành phần: lonapegsomatropin
  • Chỉ định: điều trị suy tăng trưởng do thiếu hormone tăng trưởng
  • Ngày phê duyệt: 25/8/2021

35. Korsuva

  • Thành phần: difelikefalin
  • Chỉ định: điều trị ngứa ở bệnh nhân người lớn chạy thận nhân tạo.
  • Ngày phê duyệt: 23/8/2021

34. Welireg

  • Thành phần: belzutifan
  • Chỉ định: điều trị ung thư liên quan bệnh Von Hippel-Lindau 
  • Ngày phê duyệt: 13/8/2021

33. Nexviazyme

  • Thành phần: avalglucosidase alpha
  • Chỉ định: điều trị  bệnh Pompe
  • Ngày phê duyệt: 6 /8/2021

32. Saphnelo

31. Bylvay 

30. Rezurock

29. Fexinidazole

  • Thành phần: fexinidazole
  • Chỉ định: điều trị bệnh nhiễm ký sinh trùng Trypanosoma brucei gambiense gây bệnh ngủ Châu Phi
  • Ngày phê duyệt: 16/7/2021

28. Kerendia

27. Rylaze

  • Thành phần: asparaginase erwinia chrysanthemi
  • Chỉ định: điều trị  bệnh bạch cầu cấp dòng lympho (ALL) hoặc u lympho nguyên bào lympho (LBL)
  • Ngày phê duyệt: 30/6/2021

26. Aduhelm

  • Thành phần:  aducanumab
  • Chỉ định: bệnh Alzheimer
  • Ngày phê duyệt: 7/6/2021

25. Brexafemme

  • Thành phần: ibrexafungerp
  • Chỉ định: điều trị nấm candida âm hộ
  • Ngày phê duyệt: 1/6/2021

24. Lybalvi

  • Thành phần: olanzapine/samidorphan
  • Chỉ định: điều trị tâm thần phân liệt và rối loạn lưỡng cực type 1
  • Ngày phê duyệt: 28/5/2021

23. Truseltiq

22. Lumakras

21. Pylarify

20. Rybrevant

19. Empaveli

18. Zynlonta

17. Jemperli

16. Nextstellis

  • Thành phần: drospirenone và estetrol
  • Chỉ định: tránh thai cho phụ nữ trong độ tuổi sinh sản
  • Ngày phê duyệt: 15/4/2021

15. Qelbree

14. Zegalogue

  • Thành phần: dasiglucagon
  • Chỉ định: hạ đường huyết nghiêm trọng 
  • Ngày phê duyệt: 22/3/2021

13. Ponvory

12. Fotivda

11. Azstarys

  • Thành phần: serdexmethylphenidate and dexmethylphenidate
  • Chỉ định: chứng quá động – kém tập trung
  • Ngày phê duyệt: 2/3/2021

10. Pepaxto

  • Thành phần: melphalan flufenamide
  • Chỉ định: bệnh đa u tủy
  • Ngày phê duyệt: 26/2/2021

9. Nulibry

8. Amondys 45

7. Cosela

  • Thành phần: trilaciclib
  • Chỉ định: làm giảm tỷ lệ suy tủy do hóa trị liệu 
  • Ngày phê duyệt: 12/2/2021

6. Evkeeza

  • Thành phần: evinacumab
  • Chỉ định: làm giảm cholesterol
  • Ngày phê duyệt: 11/2/2021

5. Ukoniq

  • Thành phần: umbralisib
  • Chỉ định: u lymho cận biên, U lympho nang
  • Ngày phê duyệt: 5/2/2021

4. Tepmetko

3. Lupkynis

  • Thành phần: voclosporin
  • Chỉ định: viêm thận lupus 
  • Ngày phê duyệt: 22/1/2021

2. Cabenuva

  • Thành phần: cabotegravir và rilpivirine
  • Chỉ định: HIV
  • Ngày phê duyệt: 21/1/2021

1. Verquvo

  • Thành phần: vericiguat
  • Chỉ định: điều trị giảm nguy cơ tử vong do tim mạch và suy tim nhập viện 
  • Ngày phê duyệt: 19/1/2021

Nguồn tham khảo:

  1. https://www.fda.gov/drugs/new-drugs-fda-cders-new-molecular-entities-and-new-therapeutic-biological-products/novel-drug-approvals-2021
https://thegioithuocmoi.com/2021/01/04/8249/

Nguyễn Tiến Sử, MD, PhD, MBA

🎓Tốt nghiệp Khoa Y, ngành Bác Sĩ Đa Khoa (MD), tại Đại Học Y Dược TP. HCM, VIETNAM (1995). 🎓Tốt nghiệp Tiến Sĩ Y Khoa (PhD), ngành Y Học Ứng Dụng Gene, tại Tokyo Medical and Dental University, JAPAN (2007). 🎓Tốt nghiệp Thạc Sĩ Quản Trị Kinh Doanh (MBA), ngành Global Leadership, tại Bond University, AUSTRALIA (2015).

#Amondys 45
#Azstarys
#Cabenuva
#Cabotegravir
#Casimersen
#Dasiglucagon
#Dexmethylphenidate
#Dostarlimab
#Drospirenone
#Empaveli
#Estetrol
#Evkeeza
#Fosdenopterin
#Fotivda
#Jemperli
#Loncastuximab tesirine
#Lupkynis
#Melphalan flufenamide
#Nextstellis
#Nulibry
#Pegcetacoplan
#Pepaxto
#Ponesimod
#Ponvory
#Qelbree
#Rilpivirine
#Serdexmethylphenidate
#Tepmetko
#Tepotinib
#Tivozanib
#Trilaciclib
#Ukoniq
#Umbralisib
#Vericiguat
#Verquvo
#Viloxazine
#Voclosporin
#Zegalogue
#Zynlonta