30 công ty dược hàng đầu thế giới năm 2024

23.06.2024 8:19 sáng

Top 30 công ty dược hàng đầu thế giới năm 2024 được đánh giá theo báo cáo của EvaluatePharma dựa trên doanh thu bán ra năm trong 2023.

Có nhiều vị trí thay đổi trong 1 năm qua. Đứng đầu trong bảng xếp hạng năm nay là công ty dược phẩm Johnson & Johnson có trụ sở tại New Jersey. Doanh thu bán ra năm 2023 là 53.463 tỷ đô la Mỹ, sản phẩm chủ lực là Stelara, Darzalex và Tremfya.

Đứng thứ 2 trong bảng xếp hạng này là AbbVie cũng của Hoa kỳ có trụ sở tại Illinois. Đứng thứ 3 là Novartis của Thụy sĩ có trụ sở tại Basel.

TT
Tên công ty
Doanh thu
(Đơn vị tỷ USD)
Thuốc chủ lực
1Johnson & Johnson
New Jersey, USA
$53.463Stelara
Darzalex
Tremfya
2AbbVie
Illinois, USA
$52.734Humira
Skyrizi
Rinvoq
3Novartis
Basel, SWITZERLAND
$52.473Entresto
Cosentyx SC
Promacta
4Merck & Co.
New Jersey, USA
$50.846Keytruda
Gardasil
Januvia
5Roche
Basel, SWITZERLAND
$49.110Ocrevus
Hemlibra
Perjeta
6Pfizer
New York, USA
$48.218Comirnaty
Prevnar 13
Ibrance
7Bristol-Myers Squibb
New York, USA
$44.398Eliquis
Opdivo
Revlimid
8AstraZeneca
London, ENGLAND
$43.790Farxiga
Tagrisso
Imfinzi
9Sanofi
Paris, FRANCE
$40.805Dupixent
Fluzone
Pentacel
10GlaxoSmithKline
Brentford, ENGLAND
$36.758Shingrix
Trelegy
Dovato
11Novo Nordisk
Bagsvaerd, DENMARK
$33.722Ozempic
Wegovy
Rybelsus
12Eli Lilly
Indiana, USA
$31.868Trulicity
Mounjaro
Verzenio
13Takeda
Osaka, JAPAN
$27.687Entyvio
Vyvanse
Gammagard Liquid
14Amgen
California, USA
$26.621Prolia
Enbrel
Otezla
15Gilead Sciences
California, USA
$26.461Biktarvy
Veklury
Genvoya
16Boehringer Ingelheim
Ingelheim, GERMANY
$20.613Jardiance
Ofev
Tradjenta
17Bayer
Leverkusen, GERMANY
$17.663Xarelto
Eylea
Mirena
18Viatris
Pennsylvania, USA
$15.228Lipitor
Fluticasone Propionate; Salmeterol Xinafoate
Norvasc
19CSL
Melbourne, AUSTRALIA
$14.176Privigen
Hizentra
Human albumin (CSL)
20Teva
Petach Tikva, ISRAEL
$12.500Austedo
Copaxone
Ajovy
21Astellas
Tokyo, JAPAN
$10.377Xtandi
Myrbetriq
Prograf
22Vertex
Massachusetts, USA
$9.869Trikafta
Kalydeco
Orkambi
23Sandoz Group
Basel, SWITZERLAND
$9.647Omnitrope
Rixathon
Binocrit
24Merck KGaA
Darmstadt, GERMANY
$8.711Erbitux
Mavenclad
Glucophage
25Daichi Sankyo
Tokyo, JAPAN
$8.091Enhertu
Lixiana
Venofer
26Otsuka Holding
Tokyo, JAPAN
$7.970Rexulti
Abilify Maintena
Jynarque
27Biogen
Massachusetts, USA
$7.247Tysabri
Spinraza
Tecfidera
28Regeneron
New York, USA
$7.078Eylea
Libtayo
Praluent
29Moderna
Massachusetts, USA
$6.671Spikevax
30Organon
New Jersey, USA
$6.142Nexplanon
Atozet
Singulair
Nguồn tham khảo:

https://cdn.sanity.io/files/0vv8moc6/pharmexec/9d33b6293b9afe3a9c999d12af44c5cec744dc22.pdf/PharmaceuticalExecutive_June2024_watermark.pdf

Nguyễn Tiến Sử, MD, PhD, MBA

🎓Tốt nghiệp Bác Sĩ Đa Khoa (MD), tại Đại Học Y Dược TP. HCM, VIETNAM (1995). 🎓Tốt nghiệp Tiến Sĩ Y Khoa (PhD), ngành Y Học Ứng Dụng Gene, tại Tokyo Medical and Dental University, JAPAN (2007). 🎓Tốt nghiệp Thạc Sĩ Quản Trị Kinh Doanh (MBA), ngành Global Leadership, tại Bond University, AUSTRALIA (2015).