Top 30 công ty dược hàng đầu thế giới năm 2019 được đánh giá theo báo cáo của EvaluatePharma dựa trên doanh thu bán ra năm trong 2018. Đứng đầu trong bảng xếp hạng này là công ty dược phẩm Pfizer có trụ sở tại New York, Hoa Kỳ. Doanh thu bán ra năm 2018 là 45,302 tỷ đô la Mỹ, sản phẩm chủ lực của Pfizer là Prevnar 13, Lyrica và Ibrance.
Đứng thứ 2 và 3 là Roche và Novatis là 2 công ty của Thụy Sĩ có cùng trụ sở tại Basel.
TT | Tên công ty | Doanh thu (Đơn vị tỷ USD) | Thuốc chủ lực |
1 | Pfizer New York, USA | $45,302 | Prevnar 13 Lyrica Ibrance |
2 | Roche Basel, SWITZERLAND | $44,552 | Herceptin Avastin Rituxan |
3 | Novartis Basel, SWITZERLAND | $43,481 | Gilenya Cosentyx Lucentis |
4 | Johnson & Johnson New Jersey, USA | $38,815 | Stelara Remicade Zytiga |
5 | Merck & Co. New Jersey, USA | $37,353 | Keytruda Januvia Gardasil |
6 | Sanofi Paris, FRANCE | $35,121 | Lantus Pentacel Fluzone |
7 | AbbVie Illinois, USA | $32,067 | Humira Mavyret Imbruvica |
8 | GlaxoSmithKline Brentford, ENGLAND | $30,645 | Triumeq Advair Tivicay |
9 | Amgen California, USA | $22,533 | Enbrel Neulasta Prolia |
10 | Gilead Sciences California, USA | $21,677 | Genvoya Truvada Epclusa |
11 | Bristol-Myers Squibb New York, USA | $21,581 | Opdivo Eliquis Sprycel |
12 | AstraZeneca London, ENGLAND | $20,671 | Symbicort Tagrisso Nexium |
13 | Eli Lilly Indiana, USA | $19,580 | Trulicity Humalog Alimta |
14 | Bayer Leverkusen, GERMANY | $18,221 | Xarelto Eylea Mirena |
15 | Novo Nordisk Bagsvaerd, DENMARK | $17,726 | Victoza NovoRapid Levemir |
16 | Takeda Osaka, JAPAN | $17,427 | Entyvio Velcade Leupin |
17 | Celgene New Jersey, USA | $15,238 | Revlimid Pomalyst Otezla |
18 | Shire Dublin, IRELAND | $14,993 | Vyvanse Gammagard Advate |
19 | Boehringer Ingelheim Ingelheim, GERMANY | $14,834 | Spiriva Pradaxa Jardiance |
20 | Allergan California, USA | $14,700 | Botox Restasis Juvederm |
21 | Teva Petach Tikva, ISRAEL | $13,122 | Copaxone Bendeka Methylphenidate |
22 | Mylan Pennsylvania, USA | $11,144 | Glatiramer Epipen Ethinyl Estradiol |
23 | Astelas Tokyo, JAPAN | $11,036 | Xtandi Prograf Myrbetriq |
24 | Biogen Massachusetts, USA | $10,887 | Tecfidera Avonex Tysabri |
25 | CSL Melbourne, AUSTRALIA | $8,270 | Privigen Hizentra Human albumin |
26 | Daichi Sankyo Tokyo, JAPAN | $7,033 | Lixiana Nexium Namenda |
27 | Merck KGaA Darmstadt, GERMANY | $7,001 | Rebif Erbitux Glucophage |
28 | Otsuka Holding Tokyo, JAPAN | $5,726 | Samsca Abilify Maintena Rexulti |
29 | UCB Brussels, BELGIUM | $5,138 | Cimzia Vimpat Keppra |
30 | Les Laboratories Servier Neuilly-sur-seine, FRANCE | $5,103 | Diamicron Vastarel Aceon |
Nguồn tham khảo: EvaluatePharma May 2019
Bài viết liên quan
Nhiễm trùng
Orlynvah – Thuốc mới điều trị nhiễm trùng đường tiết niệu
Miễn dịch - Dị ứng Cơ xương khớp
Vyvgart – Thuốc mới điều trị nhược lực cơ nghiêm trọng
Huyết học Thận tiết niệu bàng quang
Fabhalta – Thuốc mới điều trị tiểu huyết sắc tố kịch phát về đêm