Danh sách thuốc mới được FDA phê duyệt năm 2017

30.12.2017 11:18 chiều

Mỗi năm, FDA phê duyệt một loạt các loại thuốc và sản phẩm sinh học mới. Một số trong những sản phẩm này là những sản phẩm mới có tính đột phá chưa từng được sử dụng trong thực hành lâm sàng.

Dưới đây là danh sách các phân tử mới và các sản phẩm sinh học trị liệu mới được FDA phê duyệt năm 2017. Danh sách này không chứa vaccines, thuốc dị ứng, máu và sản phẩm máu, dẫn xuất huyết tương, sản phẩm liệu pháp tế bào và gen và một số sản phẩm khác đã được phê duyệt vào năm 2017.

46. Giapreza

  • Thành phần: angiotensin II
  • Chỉ định: hạ huyết áp do shock nhiễm trùng hoặc shock phân bố khác
  • Ngày phê duyệt: 21/12/2017

45. Macrilen

44. Steglatro

43. Rhopressa

  • Thành phần: netarsudil
  • Chỉ định: giảm áp lực nội nhãn (intraocular pressure: IOP) ở bệnh nhân glaucoma góc mở hoặc tăng nhãn áp
  • Ngày phê duyệt: 18/12/2017

42. Xepi

41. Ozempic

  • Thành phần: semaglutide
  • Chỉ định: cải thiện đường huyết ở người trưởng thành bị tiểu đường type 2
  • Ngày phê duyệt: 5/12/2017

40. Hemlibra

  • Thành phần: emicizumab
  • Chỉ định: Hemophilia A
  • Ngày phê duyệt: 16/11/2017

39. Mepsevii

38. Fasenra 

  • Thành phần: benralizumab
  • Chỉ định: duy trì cho bệnh nhân hen suyễn nặng từ 12 tuổi trở lên và có kiểu hình bạch cầu ái toan
  • Ngày phê duyệt: 14/11/2017

37. Prevymis

  • Thành phần: letermovir
  • Chỉ định: ngăn ngừa nhiễm trùng sau khi cấy ghép tủy xương
  • Ngày phê duyệt: 8/11/2017

36. Vyzulta

  • Thành phần: latanoprostene bunod
  • Chỉ định: giảm áp lực nội nhãn (intraocular pressure: IOP) ở bệnh nhân glaucoma góc mở hoặc tăng nhãn áp
  • Ngày phê duyệt: 2/11/2017

35. Calquence

34. Verzenio

  • Thành phần: abemaciclib
  • Chỉ định: Ung thư vú
  • Ngày phê duyệt: 28/9/2017

33. Solosec

  • Thành phần: secnidazole
  • Chỉ định: viêm âm đạo do vi khuẩn ở phụ nữ trưởng thành
  • Ngày phê duyệt: 15/9/2017

32. Aliqopa

  • Thành phần: copanlisib
  • Chỉ định: U lympho nang 
  • Ngày phê duyệt: 14/9/2017

31. Benznidazole

  • Thành phần: Benznidazole
  • Chỉ định: Bệnh Chagas
  • Ngày phê duyệt: 29/8/2017

30. Vabomere

29. Besponsa

  • Thành phần: inotuzumab ozogamicin
  • Chỉ định: bệnh bạch cầu cấp dòng lympho
  • Ngày phê duyệt: 17/8/2017

28. Mavyret

  • Thành phần: glecaprevir và pibrentasvir
  • Chỉ định: nhiễm virus viêm gan C (HCV) mãn tính
  • Ngày phê duyệt: 3/8/2017

27. Idhifa

26. Vosevi

  • Thành phần: sofosbuvir, velpatasvir và voxilaprevir
  • Chỉ định: nhiễm HCV mãn tính
  • Ngày phê duyệt: 18/7/2017

25. Nerlynx

  • Thành phần: neratinib
  • Chỉ định: Ung thư vú 
  • Ngày phê duyệt: 17/7/2017

24. Tremfya

  • Thành phần: guselkumab
  • Chỉ định: Viêm khớp vảy nến
  • Ngày phê duyệt: 13/7/2017

23. Bevyxxa

  • Thành phần: betrixaban
  • Chỉ định: dự phòng thuyên tắc huyết khối tĩnh mạch
  • Ngày phê duyệt: 23/6/2017

22. Baxdela

  • Thành phần: delafloxacin
  • Chỉ định: nhiễm trùng da cấp tính do vi khuẩn
  • Ngày phê duyệt: 19/6/2017

21. Kevzara

20. Radicava

  • Thành phần: edaravone
  • Chỉ định: Bệnh xơ cứng cột bên teo cơ 
  • Ngày phê duyệt: 5/5/2017

19. Imfinzi

18. Tymlos

  • Thành phần: abaloparatide
  • Chỉ định: điều trị loãng xương ở phụ nữ sau mãn kin
  • Ngày phê duyệt: 28/4/2017

17. Rydapt

  • Thành phần: midostaurin
  • Chỉ định: Bệnh bạch cầu cấp dòng tuỷ
  • Ngày phê duyệt: 28/4/2017

16. Alunbrig

15. Brineura

  • Thành phần: cerliponase alfa
  • Chỉ định: điều trị một dạng bệnh Batten
  • Ngày phê duyệt: 27/4/2017

14. Ingrezza

13. Austedo

  • Thành phần: deutetrabenazine
  • Chỉ định: Để điều trị chứng múa giật liên quan đến bệnh Huntington
  • Ngày phê duyệt: 3/4/2014

12. Ocrevus

11. Dupixent

10. Zejula

  • Thành phần: niraparib
  • Chỉ định: điều trị duy trì các ung thư biểu mô buồng trứng, ống dẫn trứng hoặc ung thư phúc mạc nguyên phát tái phát
  • Ngày phê duyệt: 27/3/2017

9. Symproic

  • Thành phần: naldemedine
  • Chỉ định: điều trị táo bón do opioid
  • Ngày phê duyệt: 23/3/2017

8. Bavencio

7. Xadago

  • Thành phần: safinamide
  • Chỉ định: Bệnh Parkinson
  • Ngày phê duyệt: 21/3/2017

6. Kisqali

  • Thành phần: ribociclib
  • Chỉ định: ung thư vú
  • Ngày phê duyệt: 13/3/2017

5. Xermelo

  • Thành phần: telotristat ethyl
  • Chỉ định: điều trị tiêu chảy do hội chứng carcinoid
  • Ngày phê duyệt: 28/2/2017

4. Siliq

3. Emflaza

2. Parsabiv

1. Trulance

Nguồn tham khảo:

  1. https://www.fda.gov/drugs/new-drugs-fda-cders-new-molecular-entities-and-new-therapeutic-biological-products/novel-drug-approvals-2017

Nguyễn Tiến Sử, MD, PhD, MBA

🎓Tốt nghiệp Khoa Y, ngành Bác Sĩ Đa Khoa (MD), tại Đại Học Y Dược TP. HCM, VIETNAM (1995). 🎓Tốt nghiệp Tiến Sĩ Y Khoa (PhD), ngành Y Học Ứng Dụng Gene, tại Tokyo Medical and Dental University, JAPAN (2007). 🎓Tốt nghiệp Thạc Sĩ Quản Trị Kinh Doanh (MBA), ngành Global Leadership, tại Bond University, AUSTRALIA (2015).

#Aliqopa
#Alunbrig
#Angiotensin II
#Baxdela
#Benznidazole
#Besponsa
#Bevyxxa
#Calquence
#Dupixent
#Emflaza
#Ertugliflozin
#Fasenra
#Giapreza
#Hemlibra
#Idhifa
#Imfinzi
#Ingrezza
#Kevzara
#Kisqali
#Macimorelin acetate
#Macrilen
#Mavyret
#Mepsevii
#Nerlynx
#Netarsudil
#Ocrevus
#Ozempic
#ozenoxacin
#Prevymis
#Radicava
#Rhopressa
#Rydapt
#Semaglutide
#Siliq
#Solosec
#Steglatro
#Tremfya
#Tymlos
#Vabomere
#Verzenio
#Vosevi
#Vyzulta
#Xadago
#Xepi