Top 30 công ty dược hàng đầu thế giới năm 2025 được đánh giá theo báo cáo của EvaluatePharma dựa trên doanh thu bán ra năm trong 2024.
Đứng đầu trong bảng xếp hạng năm nay là công ty dược phẩm Johnson & Johnson của Hoa Kỳ, có trụ sở tại New Jersey. Doanh thu bán ra năm 2024 là 55,745 tỷ đô la Mỹ, sản phẩm chủ lực là Stelara, Darzalex và Tremfya.
Đứng thứ 2 trong bảng xếp hạng này là AbbVie cũng của Hoa kỳ có trụ sở tại Illinois. Đứng thứ 3 là Merck & Co. cũng của Hoa kỳ có trụ sở tại New Jersey.
TT | Tên công ty | Doanh thu (Đơn vị tỷ USD) |
Thuốc chủ lực |
1 | Johnson & Johnson New Jersey, USA |
55,745 | Darzalex
Stelara Tremfya |
2 | AbbVie Illinois, USA |
54,484 | Skyrizi
Humira |
3 | Merck & Co. New Jersey, USA |
54,314 | Keytruda Gardasil 9Bridion |
4 | Roche Basel, SWITZERLAND |
52,457 | Ocrevus HemlibraVabysmo |
5 | Pfizer New York, USA |
51,953 | Prevnar 13
Paxlovid Vyndaqel |
6 | AstraZeneca London, ENGLAND |
50,946 | Farxiga Tagrisso Imfinzi |
7 | Novartis Basel, SWITZERLAND |
50,191 | Entresto Cosentyx SCKesimpta |
8 | Bristol-Myers Squibb New York, USA |
47,821 | Eliquis Opdivo Revlimid |
9 | Sanofi Paris, FRANCE |
44,243 | Farxiga Tagrisso Imfinzi |
10 | Novo Nordisk Bagsvaerd, DENMARK |
42,122 | Ozempic Wegovy Rybelsus |
11 | Eli Lilly Indiana, USA |
40,716 | Mounjaro VerzenioTrulicity |
12 | GlaxoSmithKline Brentford, ENGLAND |
39,718 | Shingrix Trelegy Dovato |
13 | Amgen California, USA |
31,748 | Prolia EnbrelXgeva |
14 | Takeda Osaka, JAPAN |
29,782 | Entyvio Gammagard LiquidVyvanse |
15 | Gilead Sciences California, USA |
28,028 | Biktarvy
Descovy |
16 | Boehringer Ingelheim Ingelheim, GERMANY |
22,175 | Jardiance Ofev Tradjenta |
17 | Bayer Leverkusen, GERMANY |
17,710 | Eylea
Xarelto Nubeqa |
18 | CSL Melbourne, AUSTRALIA |
15,009 | Privigen Hizentra Human albumin |
19 | Viatris Pennsylvania, USA |
14,534 | Lipitor Fluticasone Propionate; Salmeterol Xinafoate Norvasc |
20 | Teva Petach Tikva, ISRAEL |
13,495 | Austedo
Ajovy |
21 | Astellas Tokyo, JAPAN |
11,816 | Xtandi Myrbetriq Prograf |
22 | Vertex Massachusetts, USA |
11,020 | Trikafta Kalydeco Orkambi |
23 | Daichi Sankyo Tokyo, JAPAN |
10,912 | Enhertu Lixiana Venofer |
24 | Sandoz Group Basel, SWITZERLAND |
10,357 | Hyrimoz
Omnitrope |
25 | Merck KGaA Darmstadt, GERMANY |
9,148 | Erbitux Mavenclad Glucophage |
26 | Otsuka Holding Tokyo, JAPAN |
8,975 | Rexulti
Jynarque |
27 | Regeneron New York, USA |
7,629 | Eylea LibtayoEylea HD |
28 | Biogen Massachusetts, USA |
7,214 | Tysabri Spinraza Tecfidera |
29 | Grifols
Barcelona, Spain |
6,646 | Gamunex-C
Flebogamma Prolastin-C |
30 | Organon New Jersey, USA |
6,219 | Nexplanon
Liptruzet |
Nguồn tham khảo:
1.EvaluatePharma® May 2025, Evaluate Ltd, www.evaluate.com
2.https://www.pharmexec.com/view/2025-pharm-exec-top-50-companies
Bài viết liên quan
Ung thư Huyết học
Scemblix – Thuốc mới điều trị bệnh bạch cầu mãn dòng tủy
Tin khác
Danh sách thuốc mới được FDA phê duyệt năm 2019
Huyết học Miễn dịch - Dị ứng
Gamifant – Thuốc mới điều trị hội chứng thực bào máu