KYBELLA LÀ GÌ
Là thuốc dạng dung dịch tiêm dưới da, chứa thành phần axit deoxycholic (deoxycholic acid), là chất phân huỷ tế bào, do Kythera Biopharmaceuticals phát triển và thương mại hóa. Kybella được chỉ định để cải thiện mỡ dưới cằm mức độ trung bình đến nặng ở người lớn.
Chỉ định này được FDA phê duyệt vào tháng 4 năm 2015.
CƠ CHẾ TÁC DỤNG
Khi tiêm vào mỡ dưới da, Kybella gây ra sự phá hủy các tế bào mỡ, làm tế bào này không thể lưu trữ hoặc tích tụ chất béo. Việc Kybella có ái tính với các tế bào mỡ khiến các mô xung quanh hầu như không bị ảnh hưởng.
HIỆU QUẢ LÂM SÀNG
Kybella được FDA phê duyệt dựa trên 2 thử nghiệm đối chứng ngẫu nhiên với giả dược, mù đôi, đa trung tâm, ở người trưởng thành khỏe mạnh (từ 19 đến 65 tuổi, BMI ≤ 40 kg/m2) với tình trạng lồi hoặc đầy ở mức độ trung bình hoặc nặng liên quan đến mỡ dưới cằm. Các đối tượng nhận được tối đa 6 lần điều trị bằng Kybella (N=514, thử nghiệm kết hợp) hoặc giả dược (N=508, thử nghiệm kết hợp) trong khoảng thời gian không dưới một tháng. Có 59% đối tượng nhận được tất cả 6 lần điều trị.
Việc giảm lượng mỡ dưới da được quan sát thấy hơn ở nhóm Kybella so với nhóm dùng giả dược. Có 68,2% đối tượng đáp ứng với Kybella dựa trên đánh giá của bác sĩ và bệnh nhân. Các đối tượng được điều trị bằng Kybella cho thấy sự cải thiện về lượng mỡ ở vùng dưới cằm.
Các đối tượng cũng cho thấy sự cải thiện về tác động cảm xúc của mỡ dưới da khi được hỏi họ cảm thấy hài lòng, khó chịu, tự ti, xấu hổ, già đi hay lượng mỡ thừa như thế nào sau khi điều trị liên quan đến lượng mỡ dưới da của họ.
ĐIỀU TRỊ VỚI KYBELLA VÀ TÁC DỤNG PHỤ THƯỜNG GẶP
Xem thêm tài liệu hướng dẫn sử dụng tại đây.
Các mũi tiêm 0,2 mL cách nhau 1 cm cho đến khi tất cả các vị trí trong vùng điều trị dự kiến đã được tiêm.
- Có thể tiêm tối đa 50 mũi hoặc 10 mL trong một lần điều trị.
- Có thể thực hiện tối đa 6 lần điều trị duy nhất cách nhau không dưới 1 tháng.
- Xem Những lưu ý chung về cách dùng và kỹ thuật tiêm trước khi tiêm.
Tác dụng phụ phổ biến nhất (> 20% đối tượng) bao gồm: phù/sưng tại chỗ tiêm, tụ máu, đau, tê, ban đỏ và chai cứng.
Nguồn tham khảo
- https://www.fda.gov/drugs/drug-approvals-and-databases/drug-trials-snapshots-kybella
- https://www.mykybella.com/
- https://www.accessdata.fda.gov/drugsatfda_docs/label/2018/206333s001lbl.pdf
Bài viết liên quan
Tin khác
Xét nghiệm chẩn đoán đồng hành xác định HER2 ở bệnh nhân ung thư vú.
Nội tiết - Chuyển hoá
Mycapssa – Thuốc mới điều trị bệnh to đầu cực
Cơ xương khớp
Jyseleca – Thuốc mới điều trị viêm khớp dạng thấp