IBTROZI LÀ GÌ
Là thuốc dạng viên uống, chứa thành phần taletrectinib, là chất ức chế kinase, do Nuvation Bio phát triển và thương mại hóa. Ibtrozi được chỉ định để điều trị cho bệnh nhân trưởng thành mắc bệnh ung thư phổi không phải tế bào nhỏ (NSCLC) dương tính với ROS1 ở giai đoạn tiến triển tại chỗ hoặc di căn.
Chỉ định này được FDA phê duyệt vào tháng 6 năm 2025
CƠ CHẾ TÁC DỤNG
Taletrectinib là chất ức chế tyrosine kinase ROS1, bao gồm các đột biến kháng ROS1. Taletrectinib cũng cho thấy tác dụng ức chế đối với kinase thụ thể tropomyosin (TRK) là TRKA, TRKB và TRKC. Các protein dung hợp bao gồm miền ROS1 có thể thúc đẩy tiềm năng sinh ung thư thông qua hoạt hóa quá mức các đường truyền tín hiệu hạ lưu dẫn đến sự tăng sinh tế bào không bị hạn chế.
Taletrectinib ức chế sự phát triển của các tế bào ung thư dung hợp gene ROS1 và các đột biến. Việc sử dụng taletrectinib dẫn đến ức chế sự phát triển của khối u, ở chuột được cấy ghép dưới da có khối u chứa dung hợp gene ROS1, bao gồm đột biến G2032R.
HIỆU QUẢ LÂM SÀNG
ĐIỀU TRỊ VỚI IBTROZI VÀ TÁC DỤNG PHỤ THƯỜNG GẶP
Xem thêm tài liệu hướng dẫn sử dụng tại đây
Ibtrozi được cung cấp dưới dạng viên nang, liều khuyến cáo: 600 mg uống một lần mỗi ngày khi bụng đói (không ăn ít nhất 2 giờ trước và 2 giờ sau khi dùng Ibtrozi). Tiếp tục điều trị cho đến khi bệnh tiến triển hoặc độc tính không thể chấp nhận được.
Tác dụng phụ thường gặp nhất (≥20%) là: tiêu chảy, buồn nôn, nôn, chóng mặt, phát ban, táo bón và mệt mỏi. Các bất thường trong xét nghiệm cấp độ 3 hoặc 4 được báo cáo thường xuyên nhất (≥5%) là: tăng ALT, tăng AST, giảm bạch cầu trung tính và tăng creatine phosphokinase.
Nguồn tham khảo
- https://www.fda.gov/drugs/resources -information-approved-drugs/fda-approves-taletrectinib-ros1-positive-non-small-cell-lung-cancer
- https://investors.nuvationbio.com/news/news-details/2025/U-S–Food-and-Drug-Administration-Approves-Nuvation-Bios-IBTROZI-taletrectinib-a-Next-Generation-Oral-Treatment-for-Advanced-ROS1-Positive-Non-Small-Cell-Lung-Cancer/default.aspx
- https://www.accessdata.fda.gov/drugsatfda_docs/label/2025/219713s000lbl.pdf
Bài viết liên quan
Di truyền Huyết học
Oxbryta – Thuốc mới điều trị bệnh hồng cầu hình liềm
Huyết học
Qfitlia – Phương pháp điều trị mới cho Hemophilia A hoặc B
Thần kinh Nội tiết - Chuyển hoá
Miplyffa – Thuốc mới điều trị bệnh Niemann-Pick loại C