Danh sách thuốc mới được FDA phê duyệt năm 2024

29.08.2024 1:08 sáng

Mỗi năm, FDA phê duyệt một loạt các loại thuốc và sản phẩm sinh học mới. Một số trong những sản phẩm này là những sản phẩm mới có tính đột phá chưa từng được sử dụng trong thực hành lâm sàng.

Dưới đây là danh sách các phân tử mới và các sản phẩm sinh học trị liệu mới được FDA phê duyệt năm 2024. Danh sách này không chứa thuốc dị ứng, máu và sản phẩm máu, dẫn xuất huyết tương, và một số sản phẩm khác đã được phê duyệt vào năm 2024.

39. Vyloy

  • Thành phần:  zolbetuximab
  • Chỉ định: điều trị ung thư biểu mô truyến dạ dày
  • Ngày phê duyệt: 18/10/2024

38. Hympavzi

  • Thành phần:  marstacimab
  • Chỉ định: Hemophilia A và B
  • Ngày phê duyệt: 11/10/2024

37. Itovebi

  • Thành phần:  Inavolisib
  • Chỉ định: iều trị ung thư vú 
  • Ngày phê duyệt: 10/10/2024

36. Flyrcado

  • Thành phần:  flurpiridaz F 18
  • Chỉ định: đánh giá thiếu máu cơ tim và nhồi cơ tim
  • Ngày phê duyệt: 27/9/2024

35. Cobebfy 

  • Thành phần:  xanomeline
  • Chỉ định: điều trị tâm thần phân liệt
  • Ngày phê duyệt: 26/9/2024

34. Aqneursa

  • Thành phần:   levacetylleucine
  • Chỉ định: điều trị bệnh Niemann-Pick
  • Ngày phê duyệt: 24/9/2024

33. Miplyffa

  • Thành phần:  arimoclomol
  • Chỉ định: điều trị bệnh Niemann-Pick
  • Ngày phê duyệt: 20/9/2024

32. Ebglyss

  • Thành phần: lebrikizumab
  • Chỉ định: điều trị viêm da cơ địa
  • Ngày phê duyệt: 13/9/2024

31.  Lazcluze

30. Niktimvo

29. Livdelzi 

28. Nemluvio

27. Yorvipath

26. Voranigo

25. Leqselvi

24. Kisunla

  • Thành phần: donanemab
  • Chỉ định: điều trị bệnh Alzheimer 
  • Ngày phê duyệt: 2/7/2024

23. Ohtuvayre

22. Piasky

21.  Sofdra

20. Iqirvo 

19. Rytelo

18. Imdelltra

17. Xolremdi 

  • Thành phần: mavorixafor
  • Chỉ định: điều trị hội chứng WHIM
  • Ngày phê duyệt: 26/4/2024

16. Beqvez 

  • Thành phần: fidanacogene elaparvovec
  • Chỉ định: điều trị hemophilia B
  • Ngày phê duyệt: 26/4/2024

15. Pivya

  • Thành phần: pivmecillinam
  • Chỉ định: điều trị nhiễm trùng đường tiết niệu không biến chứng
  • Ngày phê duyệt: 24/4/2024

14. Ojemda

  • Thành phần: tovorafenib
  • Chỉ định: điều trị u thần kinh đệm low-grade
  • Ngày phê duyệt: 23/4/2024

13. Anktiva

  • Thành phần: nogapendekin alfa inbakicept
  • Chỉ định: điều trị ung thư bàng quang không xâm lấn cơ
  • Ngày phê duyệt: 22/4/2024

12. Zevtera

  • Thành phần: ceftobiprole medocaril sodium
  • Chỉ định: điều trị 3 loại nhiễm trùng
  • Ngày phê duyệt: 3/4/2024

11. Voydeya

10. Vafseo

9. Winrevair

8. Duvyzat

7. Tryvio

  • Thành phần: aprocitentan
  • Chỉ định: điều trị cao huyết áp kháng trị
  • Ngày phê duyệt: 19/3/2024

6. Lenmeldy

5. Rezdiffra

4. Tevimbra

3. Letybo

  • Thành phần: letibotulinumtoxinA
  • Chỉ định: điều trị cải thiện tạm thời nếp nhăn ấn đường từ trung bình đến nặng
  • Ngày phê duyệt: 29/2/2024

2. Exblifep

  • Thành phần: cefepime, enmetazobactam
  • Chỉ định: điều trị nhiễm trùng tiết niệu phức tạp
  • Ngày phê duyệt: 22/2/2024

1. Zelsuvmi

  • Thành phần: berdazimer
  • Chỉ định: điều trị bệnh u mềm lây nhiễm
  • Ngày phê duyệt: 5/1/2024

Nguồn tham khảo

  1. https://www.fda.gov/drugs/new-drugs-fda-cders-new-molecular-entities-and-new-therapeutic-biological-products/novel-drug-approvals-2024

Nguyễn Tiến Sử, MD, PhD, MBA

🎓Tốt nghiệp Bác Sĩ Đa Khoa (MD), tại Đại Học Y Dược TP. HCM, VIETNAM (1995). 🎓Tốt nghiệp Tiến Sĩ Y Khoa (PhD), ngành Y Học Ứng Dụng Gene, tại Tokyo Medical and Dental University, JAPAN (2007). 🎓Tốt nghiệp Thạc Sĩ Quản Trị Kinh Doanh (MBA), ngành Global Leadership, tại Bond University, AUSTRALIA (2015).