Danh sách thuốc mới được FDA phê duyệt năm 2020

04.01.2021 9:04 chiều

Mỗi năm, FDA phê duyệt một loạt các loại thuốc và sản phẩm sinh học mới. Một số trong những sản phẩm này là những sản phẩm mới có tính đột phá chưa từng được sử dụng trong thực hành lâm sàng.

Dưới đây là danh sách các phân tử mới và các sản phẩm sinh học trị liệu mới được FDA phê duyệt năm 2020. Danh sách này không chứa vaccines, thuốc dị ứng, máu và sản phẩm máu, dẫn xuất huyết tương, sản phẩm liệu pháp tế bào và gen và một số sản phẩm khác đã được phê duyệt vào năm 2020.

53. Gemtesa

  • Thành phần: vibegron
  • Chỉ định: điều trị chứng bàng quang quá hoạt
  • Ngày phê duyệt:23/12/2020

52. Ebanga

  • Thành phần: ansuvimab
  • Chỉ định: điều trị nhiễm ebolavirus
  • Ngày phê duyệt: 21/12/2020

51. Orgovyx

50. Margenza

  • Thành phần: margetuximab
  • Chỉ định: điều trị ung thư vú dương tính với HER2
  • Ngày phê duyệt: 16/12/2020

49. Klisyri

  • Thành phần: tirbanibulin
  • Chỉ định: điều trị chứng dày sừng quang hóa ở mặt hoặc da đầu
  • Ngày phê duyệt: 14/12/2020

48. Orladeyo

47. Gallium 68 PSMA-11

46. Danyelza

45. Imcivree

  • Thành phần: setmelanotide
  • Chỉ định: điều trị béo phì do thiếu hụt POMC, PCSK1 , hoặc LEPR
  • Ngày phê duyệt: 25/11/2020

44. Oxlumo

43. Zokinvy

42. Veklury

  • Thành phần: remdesivir
  • Chỉ định: điều trị COVID-19
  • Ngày phê duyệt: 22/11/2020

41. Inmazeb

  • Thành phần: atoltivimab, maftivimab, odesivimab
  • Chỉ định: điều trị nhiễm ebolavirus
  • Ngày phê duyệt: 14/10/2020

40. Gavreto

39. Detectnet

  • Thành phần: copper Cu 64 dotatate injection
  • Chỉ định: phát hiện một số loại khối u thần kinh nội tiết
  • Ngày phê duyệt: 03/09/2020

38. Sogroya

37. Winlevi

  • Thành phần: clascoterone
  • Chỉ định: điều trị mụn trứng cá
  • Ngày phê duyệt: 26/08/2020

36. Enspryng

35. Viltepso

34. Olinvyk

  • Thành phần: oliceridine
  • Chỉ định: điều trị kiểm soát cơn đau cấp tính ở một số người lớn
  • Ngày phê duyệt:

33. Evrysdi

  • Thành phần: risdiplam
  • Chỉ định: điều trị  teo cơ tủy sống
  • Ngày phê duyệt: 07/08/2020

32. Lampit

  • Thành phần: nifurtimox
  • Chỉ định: điều trị bệnh Chagas 
  • Ngày phê duyệt: 06/08/2020

31. Blenrep

  • Thành phần: belantamab mafodotin
  • Chỉ định: điều trị bệnh đa u tủy
  • Ngày phê duyệt: 05/08/2020

30. Monjuvi

  • Thành phần: tafasitamab
  • Chỉ định: điều trị u lumpho dòng tế bào B lớn lan tỏa
  • Ngày phê duyệt: 31/07/2020

29. Xeglyze

  • Thành phần: abametapir
  • Chỉ định: điều trị chấy /chí đầu
  • Ngày phê duyệt: 24/07/2020

28. Inqovi

27. Rukobia

  • Thành phần: fostemsavir
  • Chỉ định: điều trị HIV
  • Ngày phê duyệt: 02/07/2020

26. Byfavo

  • Thành phần: remimazolam
  • Chỉ định: điều trị an thần
  • Ngày phê duyệt: 02/07/2020

25. Dojolvi

24. Zepzelca

23. Uplizna

22. Tauvid

  • Thành phần: flortaucipir F18
  • Chỉ định: chẩn đoán bệnh Alzheimer
  • Ngày phê duyệt: 28/05/2020

21. Artesunate

  • Thành phần: artesunate
  • Chỉ định: điều trị Sốt rét nặng
  • Ngày phê duyệt: 26/05/2020

20. Cerianna

  • Thành phần: fluoroestradiol F18
  • Chỉ định: chất chẩn đoán hình ảnh trong ung thư vú
  • Ngày phê duyệt: 20/05/2020

19. Qinlock

18. Retevmo

  • Thành phần: selpercatinib
  • Chỉ định: điều trị ung thư phổi và tuyến giáp
  • Ngày phê duyệt: 08/05/2020

17. Tabrecta

16. Ongentys

  • Thành phần: opicapone
  • Chỉ định: điều trị bệnh Parkinson
  • Ngày phê duyệt: 24/04/2020

15. Trodelvy

  • Thành phần: sacituzumab govitecan
  • Chỉ định: điều trị ung thư vú tam âm di căn
  • Ngày phê duyệt: 22/04/2020

14. Pemazyre

13. Tukysa

  • Thành phần: tucatinib
  • Chỉ định: điều trị ung thư vú dương tính với HER2
  • Ngày phê duyệt: 17/04/2020

12. Koselugo

  • Thành phần: selumetinib
  • Chỉ định: điều trị u sợi thần kinh loại 1
  • Ngày phê duyệt: 10/04/2020

11. Zeposia

  • Thành phần: ozanimod
  • Chỉ định: điều trị bệnh đa xơ cứng
  • Ngày phê duyệt: 25/03/2020

10. Isturisa

  • Thành phần: osilodrostat
  • Chỉ định: điều trị bệnh Cushing
  • Ngày phê duyệt: 06/03/2020

9. Sarclisa

  • Thành phần: isatuximab
  • Chỉ định: điều trị bệnh đa u tủy
  • Ngày phê duyệt: 02/03/2020

8. Nurtec ODT

  • Thành phần: rimegepant
  • Chỉ định: điều trị đau nửa đầu
  • Ngày phê duyệt: 27/02/2020

7. Barhemsys

  • Thành phần: amisulpride
  • Chỉ định: điều trị phòng chứng nôn – buồn nôn sau phẩu thuật
  • Ngày phê duyệt: 26/02/2020

6. Vyepti

  • Thành phần: eptinezumab
  • Chỉ định: điều trị phòng đau nửa đầu
  • Ngày phê duyệt: 21/02/2020

5. Nexletol

  • Thành phần: bempedoic acid
  • Chỉ định: điều trị cao cholesterol máu
  • Ngày phê duyệt: 21/02/2020

4. Pizensy

3. Tazverik

  • Thành phần: tazemetostat
  • Chỉ định: điều trị Sarcoma biểu mô
  • Ngày phê duyệt: 23/01/2020

2. Tepezza

  • Thành phần: teprotumumab
  • Chỉ định: điều trị bệnh mắt (lồi) tuyến giáp
  • Ngày phê duyệt: 21/01/2020

1. Ayvakit

Nguồn tham khảo:

  1. https://www.fda.gov/drugs/new-drugs-fda-cders-new-molecular-entities-and-new-therapeutic-biological-products/novel-drug-approvals-2020

Nguyễn Tiến Sử, MD, PhD, MBA

🎓Tốt nghiệp Khoa Y, ngành Bác Sĩ Đa Khoa (MD), tại Đại Học Y Dược TP. HCM, VIETNAM (1995). 🎓Tốt nghiệp Tiến Sĩ Y Khoa (PhD), ngành Y Học Ứng Dụng Gene, tại Tokyo Medical and Dental University, JAPAN (2007). 🎓Tốt nghiệp Thạc Sĩ Quản Trị Kinh Doanh (MBA), ngành Global Leadership, tại Bond University, AUSTRALIA (2015).

#FDA phê duyệt