Danh sách thuốc mới được FDA phê duyệt năm 2023

28.12.2023 6:51 chiều

Mỗi năm, FDA phê duyệt một loạt các loại thuốc và sản phẩm sinh học mới. Một số trong những sản phẩm này là những sản phẩm mới có tính đột phá chưa từng được sử dụng trong thực hành lâm sàng.

Dưới đây là danh sách các phân tử mới và các sản phẩm sinh học trị liệu mới được FDA phê duyệt năm 2023. Danh sách này không chứa vaccines, thuốc dị ứng, máu và sản phẩm máu, dẫn xuất huyết tương, và một số sản phẩm khác đã được phê duyệt vào năm 2023.

67. Wainua

66. Filsuvez

  • Thành phần: birch triterpenes
  • Chỉ định: điều trị bong biểu bì bọng nước
  • Ngày phê duyệt: 18/12/2023

65. Iwilfin

64. Lyfgenia

63. Casgevy

62. Fabhalta

61. Ogsiveo

  • Thành phần: nirogacestat
  • Chỉ định: điều trị bướu desmoid 
  • Ngày phê duyệt: 27/11/2023

60. Truqap

  • Thành phần: capivasertib
  • Chỉ định: điều trị ung thư vú đáp ứng các tiêu chí bệnh nhất định
  • Ngày phê duyệt: 16/11/2023

59. Ryzneuta

  • Thành phần: efbemalenograstim
  • Chỉ định: điều trị giảm nhiễm trùng ở bệnh nhân khi có biểu hiện sốt giảm bạch cầu trung tính
  • Ngày phê duyệt: 16/11/2023

58. Augtyro

57. Defencath

  • Thành phần: taurolidine, heparin
  • Chỉ định: điều trị cho quy trình đặc biệt ở bệnh nhân chạy thận nhân tạo
  • Ngày phê duyệt: 15/11/2023

56. Fruzaqla

55. Loqtorzi

54. Omvoh

53. Agamree

52. Bimzelx

51. Zilbrysq

50. Velsipity

49. Rivfloza

48. Pombiliti

  • Thành phần: cipaglucosidase alfa
  • Chỉ định: điều trị bệnh Pompe
  • Ngày phê duyệt: 28/9/2023

47. Exxua

46. Ojjaara

  • Thành phần: momelotinib
  • Chỉ định: điều trị bệnh xơ tủy
  • Ngày phê duyệt: 15/9/2023

45. Aphexda

  • Thành phần: motixafortide
  • Chỉ định: huy động tế bào gốc
  • Ngày phê duyệt: 8/9/2023

44. Veopoz

  • Thành phần: pozelimab
  • Chỉ định: điều trị bệnh Chaple
  • Ngày phê duyệt: 18/8/2023

43. Sohonos

42. Elrexfio

  • Thành phần: elranatamab
  • Chỉ định: điều trị bệnh đa u tủy
  • Ngày phê duyệt: 14/8/2023

41. Akeega 

40. Talvey

  • Thành phần: talquetamab
  • Chỉ định: điều trị bệnh đa u tủy
  • Ngày phê duyệt: 9/8/2023

39. Surzuvae

  • Thành phần: zuranolone
  • Chỉ định: điều trị trầm cảm sau sinh 
  • Ngày phê duyệt: 4/8/2023

38. Izervay

37. Xdemvy

36. Ycanth

  • Thành phần: cantharidin
  • Chỉ định: điều trị u mềm lây nhiễm 
  • Ngày phê duyệt: 24/7/2023

35. Cyfendus

  • Thành phần: Anthrax Vaccine Absorbed, Adjuvanted
  • Chỉ định: phòng bệnh than
  • Ngày phê duyệt: 20/7/2023

34. Vanflyta

33. Beyfortus

32. Roctavian

  • Thành phần: valoctocogene roxaparvovec
  • Chỉ định: điều trị Hemophilia A 
  • Ngày phê duyệt: 29/6/2023

31. Lantidra

  • Thành phần: donislecel
  • Chỉ định: điều trị bệnh tiểu đường type 1
  • Ngày phê duyệt: 28/6/2023

30. Ngenla

29. Rystiggo

28. Litfulo

  • Thành phần: ritlecitinib
  • Chỉ định: điều trị chứng rụng tóc từng vùng nghiêm trọng
  • Ngày phê duyệt: 24/6/2023

27. Columvi

26. Abrysvo

25. Inpefa

  • Thành phần: sotagliflozin
  • Chỉ định: điều trị suy tim
  • Ngày phê duyệt: 26/5/2023

24. Posluma

23. Paxlovid

  • Thành phần: nirmatrelvir, ritonavir
  • Chỉ định: điều trị COVID-19
  • Ngày phê duyệt: 25/5/2023

22. Xacduro

21. Epkinly

20. Miebo

  • Thành phần: perfluorohexyloctane
  • Chỉ định: điều trị bệnh khô mắt
  • Ngày phê duyệt: 18/5/2023

19. Elfabrio

  • Thành phần: pegunigalsidase alfa
  • Chỉ định: điều trị bệnh Fabry
  • Ngày phê duyệt: 9/5/2023

18. Vowst

  • Thành phần: bào tử vi sinh đường tiêu hóa
  • Chỉ định: điều trị ngừa tái nhiễm Clostridioides difficile
  • Ngày phê duyệt: 27/4/2023

17. Qalsody

16. Omisirge

  • Thành phần: tiền thân bào tạo máu
  • Chỉ định: làm giảm nguy cơ nhiễm trùng ở bệnh người lớn và bệnh nhi từ 12 tuổi trở lên mắc u ác tính về huyết học được lên kế hoạch cấy ghép máu cuống rốn sau phác đồ điều trị làm sập tủy
  • Ngày phê duyệt: 17/4/2023

15. Joenja

14. Zynyz 

13. Rezzayo

  • Thành phần: rezafungin
  • Chỉ định: điều trị nhiễm nấm candida
  • Ngày phê duyệt: 22/3/2023

12. Daybue

  • Thành phần: trofinetide
  • Chỉ định: điều trị hội chứng Rett
  • Ngày phê duyệt: 10/3/2023

11. Zavzpret

  • Thành phần: zavegepant
  • Chỉ định: điều trị chứng đau nửa đầu có hay không có aura
  • Ngày phê duyệt: 10/3/2023

10. Skyclarys

9. Altuviiio

  • Thành phần: protein dung hợp Fc-vWF-XTEN
  • Chỉ định: điều trị Hemophilia A 
  • Ngày phê duyệt: 24/2/2023

8. Filspari

  • Thành phần: sparsentan
  • Chỉ định: điều trị làm giảm protein niệu ở người lớn mắc bệnh thận IgA 
  • Ngày phê duyệt: 17/2/2023

7. Lamzede

6. Jesduvroq

5. Orserdu

  • Thành phần: elacestrant
  • Chỉ định: điều trị ung thư vú 
  • Ngày phê duyệt: 27/1/2023

4. Jaypirca

3. Brenzavvy

2. Airsupra

  • Thành phần: albuterol và budesonide 
  • Chỉ định: điều trị hen suyễn
  • Ngày phê duyệt: 10/1/2023

1. Leqembi

  • Thành phần: lecanemab
  • Chỉ định: điều trị bệnh Alzheimer
  • Ngày phê duyệt: 6/1/2023

Nguồn tham khảo:

  1. https://www.fda.gov/drugs/new-drugs-fda-cders-new-molecular-entities-and-new-therapeutic-biological-products/novel-drug-approvals-2023

Nguyễn Tiến Sử, MD, PhD, MBA

🎓Tốt nghiệp Khoa Y, ngành Bác Sĩ Đa Khoa (MD), tại Đại Học Y Dược TP. HCM, VIETNAM (1995). 🎓Tốt nghiệp Tiến Sĩ Y Khoa (PhD), ngành Y Học Ứng Dụng Gene, tại Tokyo Medical and Dental University, JAPAN (2007). 🎓Tốt nghiệp Thạc Sĩ Quản Trị Kinh Doanh (MBA), ngành Global Leadership, tại Bond University, AUSTRALIA (2015).

#Danh sách thuốc mới