Bệnh học
Bệnh Huntington
Sơ lược Bệnh Huntington (Huntington’s disease: HD) được đặt theo tên của bác sĩ George Huntington, là một bác sĩ...
Bệnh huyết hữu
Bệnh huyết hữu (Hemophilia)...
Bệnh huyết sắc tố H
Tham khảo: Bệnh hemoglobin H...
Bệnh khô mắt
Bệnh khô mắt (dry eye disease)...
Bệnh lamina dạng lão hóa
Bệnh lamina dạng lão hóa (Progeroid laminopathies: PL)...
Bệnh lao
Bệnh lao (Tuberculosis)...
Bệnh loạn dưỡng cơ Duchenne
Bệnh loạn dưỡng cơ Duchenne (Duchenne muscular dystrophy: DMD)...
Bệnh mắt tuyến giáp
Sơ lược Bệnh mắt tuyến giáp (Thyroid eye disease: TED)...
Bệnh Meniere
Bệnh Meniere (Meniere disease)...
Bệnh mô ghép chống chủ thể
Bệnh mô ghép chống chủ thể (graft versus host disease: GVHD)...
Bệnh Moyamoya
Bệnh Moyamoya (Moyamoya disease)...
Bệnh não chất trắng đa ổ tiến triển
Bệnh não chất trắng đa ổ tiến triển (Progressive multifocal leukoencephalopathy : PML)...
Bệnh ngủ châu Phi
Bệnh ngủ châu Phi (African sleeping sickness)...
Bệnh ngưng kết lạnh
Bệnh ngưng kết lạnh (Cold agglutinin disease: CAD)...
Bệnh Niemann-Pick
Bệnh Niemann-Pick (Niemann-Pick disease)...
Bệnh Parkinson
Bệnh Parkinson (Parkinson’s disease)...
Bệnh phổi mô kẽ
Bệnh phổi mô kẽ (Interstitial Lung Disease: ILD)...
Bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
Bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính (Chronic obstructive pulmonary disease: COPD)...
Bệnh Pompe
Bệnh Pompe (Pompe disease)...
Bệnh sán lá gan
Bệnh sán lá gan (Fascioliasis)...